Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 18, giáo trình Minano Nihongo I
Today: 26-12-2024 08:56:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 18, giáo trình Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:31:35)
           
Bài 18 giáo trình Minano Nihongo I gồm 20 từ vựng, xoay quanh các động từ thể từ điển, đây là điểm ngữ pháp rất quan trọng.

20 từ vựng bài 18 sách Minano Nihongo.

できます II: Có thể.

あらいます 洗います I: Rửa.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 18, giáo trình Minano Nihongo I ひきます 弾きます I: Chơi nhạc cụ.

うたいます 歌います I: Hát.

あつめます 集めます II: Sưu tầm, thu thập.

すてます 捨てます II: Vứt, bỏ đi.

かえます 換えます II: Đổi.

うんてんします 運転します III: Lái.

よやくします 予約します III: Đặt chỗ, đặt trước.

けんがくします 見学します III: Thăm quan với mục đích học tập.

ピアノ : Piano.

―メートル: Mét.

こくさい 国際: Quốc tế.

げんきん 現金: Tiền mặt.

しゅみ 趣味: Sở thích.

にっき 日記: Nhật kí.

おいのり お祈り: Việc cầu nguyện. 

~をします: Cầu nguyện.

かちょう 課長: Tổ trưởng.

ぶちょう 部長: Trưởng phòng.

しゃちょう 社長: Giám đốc.

どうぶつ 動物: Động vật.

うま 馬: Ngựa.

ぜひ: Nhất định, rất.

ぼくじょう 牧場: Trang trại chăn nuôi.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 18, Minna no Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news