| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật bài 18, giáo trình Minano Nihongo I
20 từ vựng bài 18 sách Minano Nihongo.
できます II: Có thể.
あらいます 洗います I: Rửa.
ひきます 弾きます I: Chơi nhạc cụ.
うたいます 歌います I: Hát.
あつめます 集めます II: Sưu tầm, thu thập.
すてます 捨てます II: Vứt, bỏ đi.
かえます 換えます II: Đổi.
うんてんします 運転します III: Lái.
よやくします 予約します III: Đặt chỗ, đặt trước.
けんがくします 見学します III: Thăm quan với mục đích học tập.
ピアノ : Piano.
―メートル: Mét.
こくさい 国際: Quốc tế.
げんきん 現金: Tiền mặt.
しゅみ 趣味: Sở thích.
にっき 日記: Nhật kí.
おいのり お祈り: Việc cầu nguyện.
~をします: Cầu nguyện.
かちょう 課長: Tổ trưởng.
ぶちょう 部長: Trưởng phòng.
しゃちょう 社長: Giám đốc.
どうぶつ 動物: Động vật.
うま 馬: Ngựa.
ぜひ: Nhất định, rất.
ぼくじょう 牧場: Trang trại chăn nuôi.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 18, Minna no Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn