| Yêu và sống
Cách đổ rác tại Nhật
ごみの出し方: Cách đổ rác.
ごみ収集日のおしらせ (ごみしゅうしゅうび のおしらせ): thông báo về ngày thu gom rác.
可燃ごみ (かねんごみ): rác cháy được.
収集日 (しゅうしゅうび) (月、水、金曜日): Ngày thu gom rác: thứ hai, tư, sáu.
紙くず (かみくず): giấy vụn.
なまごみ: rác rưởi.
敷衍ごみ (ふねんごみ): rác không cháy được.
収集日 (しゅうしゅうび:木曜日): Ngày thu gom rác: thứ năm.
ガラス製品 (がらすせいひん): đồ làm bằng thủy tinh.
プラスチック製品 (プラスチックせいひん): đồ làm bằng nhựa.
金属製台所用品 (きんぞくせいだいどころようひん): Dụng cụ bếp bằng kim loại.
粗大ごみ (そだいごみ): rác khổ lớn.
収集日 (しゅうしゅうび):(第3火曜日) (だい3かようび): Ngày 3, tháng 3, của tháng.
家具 (かぐ): đồ dùng nội thất.
家庭電化製品 (かていでんかせいひん): đồ điện gia dụng.
自転車 (じてんしゃ|): xe đạp.
資源ごみ (しげんごみ): rác tái chế.
収集日 (しゅうしゅうび): (第、第4火曜日): Ngày thu gom: thứ 2, thứ 3, 4 của tháng.
空き缶 (あきかん): vỏ đồ hộp, đồ kim loại.
空き瓶 (あきびん): chai lọ.
古新聞 (ふるしんぶん): báo củ.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết cách đổ rác tại Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn