Home » Tiếng Nhật chủ đề đường sá và giao thông 道路・交通
Today: 22-11-2024 21:53:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật chủ đề đường sá và giao thông 道路・交通

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:02:07)
           
Chủ đề đường sá và giao thông どうろ 道路・こうつう 交通 giúp chúng ta biết thêm 17 từ vựng khác nhau về các phương tiện, biển báo, đèn giao thông.

17 từ vựng về đường sá và giao thông trong tiếng Nhật.

ほどう 歩道: Đường cho người đi bộ.

しゃどう 車道: Đường cho xe ô tô.

SGV, Tiếng Nhật chủ đề đường sá và giao thông 道路・交通 こうそくどうろ 高速道路: Đường cao tốc.

とおり 通り: Đường, phố.

こうさてん 交差点: Ngã tư.

おうだんほどう 横断歩道: Phần đường dành cho người đi bộ qua đường.

ほどうきょう 歩道橋: Cầu vượt cho người đi bộ.

かど 角: Góc.

しんごう 信号: Đèn tín hiệu.

さか 坂: Dốc.

ふみきり 踏切: Đường ngang.

ガンリンスタンド: Trạm xăng.

とまれ 止まれ: Dừng lại.

しんにゅうきんし 進入禁止: Cấm đi vào.

いっぽうつうこう 一方通行: Đường một chiều.

ちゅうしゃきんし 駐車禁止: Cấm đỗ xe.

うせつきんし 右折禁止: Cấm rẽ phải.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết tiếng Nhật chủ đề đường sá và giao thông 道路・交通 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật S GV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news