Home » Tiếng Nhật chủ đề quần áo 衣服
Today: 22-11-2024 21:26:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật chủ đề quần áo 衣服

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:59:12)
           
Tại Nhật Bản, trang phục rất phong phú và đa dạng. Chủ đề quần áo 衣服 cho chúng ta biết về 25 loại quần áo và phụ kiện đi kèm.

Các loại quần áo phổ biến trong tiếng Nhật.

スーツ: Com-lê.

ワンピース: Váy liền thân.

SGV, Tiếng Nhật chủ đề quần áo 衣服 うわぎ 上着: Áo khoác.

ズボン/ パンツ: Quần âu.

ジーンズ: Quần bò, quần Jeans.

スカート: Váy ngắn.

ブラウス: Áo bờ-lu-zông.

ワイシャツ: Áo sơ mi trắng.

セーター: Áo len.

マフラー: Khăn.

てぶくろ 手袋: Găng tay.

したぎ 下着: Quần áo lót.

くつした: Tất.

パンスト: Quần tất.

オーバーコート: Áo choàng.

レインコート: Áo mưa.

ネクタイ: Cà-vạt.

ベルト: Thắt lưng.

ハイヒール: Giày cao gót.

ブーツ: Ủng, giày cao cổ.

うんどうぐつ 運動靴: Giày thể thao.

きもの 着物: Kimono.

おび 帯: Đai.

ぞうり: Guốc đi kèm với Kimono.

たび: Tất đi kèm với Kimono.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết tiếng Nhật chủ đề quần áo 衣服 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news