Home » Cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 21:43:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 05:01:33)
           
Cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật được nắm rõ.

Cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật.

ようび (曜日): Thứ.

SGV, Cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật げつようび (月曜日): thứ 2.

かようび (火曜日): thứ 3.

すいようび (水曜日): thứ 4.

もくようび (木曜日): thứ 5.

きんようび (金曜日): thứ 6.

どようび (土曜日): thứ 7.

にちようび (日曜日): chủ nhật.

ンジャフ: Ngày.

ついたち (1日): ngày 1.

ふつか (2日): ngày 2. 

みっか (3日): ngày 3.

よっか (4日): ngày 4.

いつか (5日): ngày 5.

むいか (6日): ngày 6.

なのか (7日): ngày 7.

ようか (8日): ngày 8.

ここのか (9日): ngày 9.

とおか (10日): ngày 10.

じゅういちにち (11日): ngày 11.

じゅうににち (12日): ngày 12.

じゅうさんにち (13日): ngày 13.

じゅうよっか (14日): ngày 14.

じゅうごにち (15日): ngày 15

じゅうろくにち (16日): ngày 16.

じゅうしちにち (17日): ngày 17.

じゅうはちにち (18日): ngày 18.

じゅうくにち (19日): ngày 19.

はつか (20日): ngày 20.

にじゅういちにち (21日): ngày 21

にじゅうににち (22日): ngày 22.

にじゅうさんにち (23日): ngày 23.

にじゅうよっか (24日): ngày 24.

にじゅうごにち (25日): ngày 25.

にじゅうろくにち (26日): ngày 26.

にじゅうしちにち (27日): ngày 27.

にじゅうはちにち (28日): ngày 28.

にじゅうくにち (29日): ngày 29.

さんじゅうにち (30日): ngày 30.

さんじゅういちにち (31日): ngày 31.

がつ: Tháng.

いちがつ (一月): tháng 1.

にがつ (二月): tháng 2.

さんがつ (三月): tháng 3.

しがつ (四月): tháng 4.

ごがつ (五月): tháng 5.

ろくがつ (六月): tháng 6.

しちがつ (七月): tháng 7.

はちがつ (八月): tháng 8.

くがつ (九月): tháng 9.

じゅうがつ (十月): tháng 10.

じゅいちがつ (十一月): tháng 11.

じゅにがつ (十二月): tháng 12.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no nihongo I. Bài viết cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news