Home » Từ vựng bài 15 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo
Today: 25-12-2024 20:38:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 15 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:59:22)
           
Bài 15 tiếng Nhật trong sách Minano Nihongo gồm 22 từ vựng bao gồm các động từ thường nhật và các danh từ quen thuộc.

Nội dung bài 15 tiếng Nhật, Minano Nihongo.

たちます 立ちます: Đứng.

すわります 座ります: Ngồi.

つかいます 使います: Dùng, sử dụng.

おきます 置きます: Đặt, để.

つくります 作ります、造ります: Làm, chế tạo, sản xuất.

うります 売ります: Bán.

しります 知ります: Biết.

すみます 住みます: Sống, ở.

けんきゅうします 研究します: Nghiên cứu.

しっています 知っています: Biết.

すんでいます 住んでいます: Sống.

しりょう 資料: Tài liệu, tư liệu.

カタログ: Ca-ta-lô.

じこくひょう 時刻表: Bảng giờ chạy tàu.

ふく 服: Quần áo.

せいひん 製品: Sản phẩm.

ソフト: Phần mền.

せんもん 専門: Chuyên môn.

はいしゃ 歯医者: Nha sĩ.

とこや 床屋: Hiệu cắt tóc.

プレイガイド: Quầy bán vé.

どくしん 独身: Độc thân.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 15, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news