Home » Từ vựng bài 16 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo
Today: 19-04-2024 12:29:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 16 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:58:07)
           
Bài 16 tiếng Nhật trong sách Minano Nihongo gồm 45 từ vựng bao gồm các tính từ so sánh, danh từ chỉ cơ thể người, tài khoản ngân hàng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

Danh sách từ vựng bài 16 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo.

のります 乗ります: Đi lên tàu.

おります 降ります: Xuống tàu.

のりかえます 乗り換えます: Chuyển, đổi tàu.

 あびます 浴びます: Tắm vòi hoa sen.

いれます 入れます: Cho vào, bỏ vào.

だします 出します: Lấy ra, rút tiền.

はいります 入ります: Vào, nhập học đại học.

でます 出ます: Ra, tốt nghiệp đại học.

やめます: Bỏ, thôi việc công ty.

おします 押します: Bấm, ấn nút.

わかい 若い: Trẻ.

ながい 長い: Dài.

みじかい 短い: Ngắn.

あかるい 明るい: Sáng.

くらい 暗い: Tối.

せがたかい 背 が高い: Cao.

あたまがいい 頭がいい: Thông minh.

からだ 体: Người, cơ thể.

あたま 頭: Đầu.

かみ 髪: Tóc.

かお 顔: Mặt.

め 目: Mắt.

みみ 耳: Tai.

くち 口: Miệng.

は 歯: Răng.

おなか: Bụng.

あし 足: Chân.

サービス: Dịch vụ.

ジョギング: Chạy bộ.

シャワー: Vòi hoa sen.

みどり 緑: Màu xanh lá cây.

おてら お寺: Chùa.

じんじゃ 神社: Đền thờ đạo Thần.

りゅうがくせい 留学生: Lưu học sinh, du học sinh.

―ばん-番: Số.

どうやって: Làm thế nào.

ので~: Cái nào.

まず: Trước hết, đầu tiên.

キャッシュカード: Thẻ ngân hàng, thẻ ATM.

あんしょうばんごう 暗証番号: Mã số bí mật.

つぎに 次に: Tiếp theo.

きんがく 金額: Số tiền, tài khoản.

かくにん 確認: Sự xác nhận.

ボタン: Nút.

アジア: Châu Á.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 16, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news