Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo
Today: 25-12-2024 21:04:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:57:44)
           
Từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo gồm gần 50 từ mới, giáo trình sẽ đưa ra các Ngữ pháp về động từ và trợ từ, cũng như cách sử dụng chúng.

Từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo.

おきます (okimasu) 起きます: thức dậy.

ねます  (nemasu) 寝ます: ngủ.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo はたらきます (hatarakimasu) 働きます: làm việc.

べんきょうします (benkyoushimasu) 勉強します: học.

おわります (owarimasu)  終わります: kết thúc.

やすみます (yasumimasu) 休みます: nghĩ.

ゆうびんきょく(yuubinkyoku) 郵便局: bưu điện.

としょかん (toshokan) 図書館: thư viện.

びじゅつかん (bijyutsukan) 美術館: bảo tàng mỹ thuật.

いま (ima) 今: bây giờ.

はん (han) 半: một nữa.

じ (ji) 時: giờ.

なんじ (nanji) 何時: mấy giờ.

なんぷん (nanpun) 何分: mấy phút.

ごぜん (gozen) 午前: buổi sáng.

ごご (gogo) 午後: buổi chiều.

あさ (asa) 朝: sáng.

ひる (hiru) 昼: buổi trưa.

ばん (ban) 晩: buổi tối.

よる (yoru) 夜: buổi tối.

おととい (ototoi): hôm kia.

きのう (kinou) 昨日: hôm qua.

あした (ashita) 明日: buổi sáng.

あさって (asate): ngày mốt.

けさ (kesa) 今朝: sáng nay.

こんばん (konban) 今晩: tối nay.

やすみ (yasumi) 休み: nghĩ.

ひるやすみ (hiruyasumi) 昼休み: nghĩ trưa.

まいあさ (maiasa) 毎朝: mỗi sáng.

まいばん (maiban) 毎晩: mỗi tối.

まいにち (mainichi) 毎日: mỗi ngày.

まいしゅ (maishu) 毎週: mỗi tuần.

まいげつ (maigetsu) 毎月: mỗi tháng.

まいねん (mainen) 毎年: mỗi năm.

そちら: phía ông, bà.

えーと: à, ừ.

~から: từ.

~まで: đến.

~と~: ~và (dùng để nói 2 danh từ).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 4, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news