Home » Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4
Today: 25-12-2024 21:06:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:57:26)
           
Hướng dẫn cách đếm và một số trường hợp đặc biệt trong đếm số tầng của một căn nhà, vật thon dài, đồ uống, động vật nhỏ, kèm cách đặt câu hỏi bằng tiếng Nhật.

Tầng của một căn nhà  ー階

SGV, Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4 いっかい: tầng một

にかい: tầng hai

さんかい: tầng ba

よんかい: tầng bốn

ごかい: tầng năm

ろっかい: tầng sáu

ななかい: tầng bảy

はっかい: tầng tám

きゅうかい: tầng chín

じゅっかい、じっかい: tầng mười

なんがい?: tầng mấy?

Vật thon dài ー本

いっぽん: một cái

にほん: hai cái

さんぼん: ba cái

よんほん: bốn cái

ごほん: năm cái

ろっぽん: sáu cái

ななほん: bảy cái

はっぽん: tám cái

きゅうほん: chín cái

じゅっぽん、じっぽん: mười cái

なんぼん?: bao nhiêu cái

Đồ uống ー杯

いっぱい: một ly

にはい: hai ly

さんばい: ba ly

よんはい: bốn ly

ごはい: năm ly

ろっぽい: sáu ly

ななはい: bảy ly

はっぱい: tám ly

きゅうはい: chín ly

じゅっぱい、じっぱい: mười ly

なんばい?: bao nhiêu ly?

Động vật nhỏ, cá , côn trùng ー匹

いっぴき: một con

にひき: hai con

さんびき: ba con

よんひき: bốn con

ごひき: năm con

ろっぴき: sáu con

ななひき: bảy con

はっぴき: tám con

きゅうひき: chín con

じゅっぴき、じっぴき: mười con

なんびき?: mấy con?

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news