| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật bài 3, Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 3, Minna no Nihongo.
ここ (koko): chỗ này, đây.
そこ (soko): chỗ đó, đó.
あそこ (asoko): chỗ kia, kia.
どこ (doko): ở đâu, chỗ nào.
こちら (kochira): phía này, đằng này, chỗ này, đây.
そちら (sochira): phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó.
あちら (achira): phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia.
どちら (dochira): phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu.
うけつけ (uketsuke) 受付: phòng tiếp tân.
しょくどう (shokudou) 食堂: nhà ăn.
でんわ (denwa) 電話: điện thoại.
おてあらい (otearai) お手洗い: nhà vệ sinh.
トイレ (toire): nhà vệ sinh.
うりば (uriba) 売り場: quầy bán.
じむしょ (jimusho) 事務所: văn phòng.
かいぎしつ (kaigishitsu) 会議室: phòng họp.
うち (uchi) 家: nhà.
かいだん (kaidan) 階段: cầu thang.
へや (heya) 部屋: phòng.
とけい (tokei) 時計: đồng hồ.
たばこ (tabako): thuốc lá.
ちか (chika) 地下: tầng hầm, dưới mặt đất.
くつ (kutsu) 靴: giầy.
~くに (kuni) 国: ~nước.
かい (kai) 階: tầng.
なんかい (nankai) 何回: tầng mấy.
えん (en) 円: yên Nhật.
ロビー (kobi): hành lang, đại sảnh.
エレベーター (erebeta): thang máy.
ネクタイ (nekutai): cà vạt.
ワイン (wain): rượu vang.
スイス (suisu): Thụy Sĩ.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 3, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn