| Yêu và sống
Cách dùng それに
それに: hơn thế nữa, bên cạnh đó.
例: 彼女はきれいで。それに 彼女は親切です。
Kanojo wa kireide. Soreni kare on'na wa shin setsudesu.
Cô ấy rất tốt. Hơn thế nữa lại xinh đẹp.
例: どうして桜大学を選んだんですか。
Dōshite sakura daigaku o erandan desu ka.
Tại sao anh lại chọn trường Đại học Sakura?
例: 桜大学は、父が出た大学だし、いい先生も多いし、それに家から近いですから。
Sakura daigaku wa, chichi ga deta daigakudashi, ī sensei mo ōishi, soreni ie kara chikaidesukara.
Vì đây là trường mà bố tối đã học, có nhiều giảng viên tốt, hơn nữa lại gần nhà
tôi.
例: 私たちはネコとそれに子イヌ も飼っている。
Watashitachiha neko to sore ni ko inu mo katte iru.
Chúng tôi có một con mèo, ngoài ra còn có một chú chó.
例: 干草に火がついたらそれこそ大変だ。
Hoshikusa ni hi ga tsuitara sore koso taihenda.
Nếu cỏ khô mà bắt lửa thì sẽ nghiêm trọng đấy.
例: それには朝食は含まれていますか。
Soreni wa chōshoku wa fukuma rete imasu ka.
Cái đó đã được bao gồm bữa sang chưa?
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết cách dùng それに được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn