Home » Từ vựng bài 17 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo
Today: 22-11-2024 21:23:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng bài 17 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:54:03)
           
Bài 17 tiếng Nhật trong sách Minano Nihongo gồm 33 từ mới liên quan đến các động từ thương nhật và các danh từ lĩnh vực y tế được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

Danh sách từ vựng bài 17 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo.

おぼえます II 覚えます: Nhớ.

わすれます II 忘れます: Quên.

なくします I: Mất, đánh mất.

SGV, Từ vựng bài 17 trong tiếng Nhật, Minano Nihongo  だします I 出します: Nộp báo cáo.

はらいます I 払います: Trả tiền.

かえします I 返します: Trả lại.

でかけます II 出かけます: Ra ngoài.

ぬぎます I 脱ぎます: Cởi quần áo, giầy.

もっています I 持っています: Mang đi, mang theo.

もってきます III 持ってきます: Mang đến.

しんぱいします III 心配します: Lo lắng.

ざんぎょうします III 残業します: Làm thêm, làm quá giờ.

しゅっちょうします III 出張します: Đi công tác.

のみます 飲みます: Uống thuốc.

[くすりを~] [薬を]: Thuốc.

はいります 入ります: Tắm bồn.

[おふろに~]: Phòng tắm.

たいせつ[な] 大切: Quan trọng, quý giá.

だいじょうぶ[な] 大丈夫な: Không sao, không có vấn đề gì.

あぶない 危ない: Nguy hiểm.

もんだい もんだい: Vấn đề.

こたえ 答え: Câu trả lời.

もんえん: Cấm hút thuốc.

[けんこう] ほけんしょう: Thẻ bảo hiểm y tế.

かぜ: Cảm, cúm.

ねつ: Sốt.

びょうき 病気: Ốm, bệnh.

くすり 薬: Thuốc.

おふろ: Bồn tắm.

うわぎ 上着: Áo khoác.

したぎ 下着: Quần áo lót.

せんせい 先生: Bác sĩ.

2,3にち 2,3日: Vài ngày.

2,3~: Vài ~ là hậu tố chỉ cách đếm.

~までに: Trước ~ chỉ thời hạn.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 17, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news