Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 5 sách Minano Nihongo I
Today: 22-11-2024 21:27:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 5 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:52:25)
           
Từ vựng liên quan đến chủ đề thời gian trong năm, trường học, phương tiện và phương thức đi lại của học sinh, sinh viên Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật Bài 5 sách Minano Nihongo I

いきます (okimasu) 行きます: đi

きます (kimasu) 来ます: đến

かえります (kaerimasu) 帰ります: về

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 5 sách Minano Nihongo I がっこう (gakkou) 学校: trường học

スーパー (suupaa): siêu thị

えき (eki) 駅: ga, nhà ga

ひこうき (hikouki) 飛行機: máy bay

ふね (fune) 船: thuyền, tàu thủy

でんしゃ (densha) 電車: tàu điện

ちかてつ (chikatetsu) 地下鉄: tàu điện ngầm

しんかんせん (shinkansen) 新幹線: tàu Shinkansen( tàu điện siêu tốc của Nhật)

バス (basu): xe buýt

タクシー (takushii): taxi

じてんしゃ(jitensha) 自転車: xe đạp

あるいて (aruite) 歩いて: đi bộ

ともだち (tomodachi) 友達: bạn bè

かれ (kare) 彼: anh ấy, bạn trai

かのじょ (kanojo) 彼女: chị ấy, bạn gái

かぞく (kazoku) 家族: gia đình

ひとりで (hitoride) 一人で: một mình

せんしゅう (senshuu) 先週: tuần trước

こんしゅう (konshuu) 今週: tuần này

らいしゅう (raishuu) 来週: tuần sau

せんげつ (sengetsu) 先月: tháng trước

こんげつ (kongetsu) 今月: tháng này

らいげつ (raigetsu) 来月: tháng sau

きょねん (kyonen) 去年: năm ngoái

ことし (kotoshi) 今年: năm nay

らいねん (rainen) 来年: năm sau

―がつ (gatsu) -月: tháng

なんがつ? (nangatsu) 何月?: tháng mấy?

いつ (itsu)? khi nào , bao giờ?

たんじょうび (tanjoubi) 誕生日 sinh nhật

ふつう (futsuu) 普通: tàu thường

きゅうこう (kyuukou) 急行: tàu tốc hành

とっきゅう (tokkyuu) 特急: tàu tốc hành đặc biệt

つぎの (tsugino) 次の: tiếp theo

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 5 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news