Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo
Today: 05-02-2025 22:48:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:17:35)
           
Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo gồm 50 từ vựng và 5 mẫu câu với các từ chỉ đồ vật mà hàng ngày chúng ta sử dụng.

Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo.

これ (kore): cái này, đây (vật ở gần người nói).

それ (sore): cái đó, đó (vật ở gần người nghe).

あれ (are): cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe).

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo この~ (kono): ~ này.

その~ (sono): ~đó.

あの~ (ano): ~kia.

ほん (hon) 本: sách.

じしょ (jisho) 辞書: từ điển.

ざっし (zatshi) 雑誌: tạp chí.

ノート (noto): vở.

てちょう (techo) 手帳: sổ tay.

かさ (kasa): dù.

めいし (meishi) 名刺: danh thiếp.

かばん (kaban): cặp.

つくえ (tsukue) 机: bàn.

いす (isu): ghế.

とけい (tokei) 時計: đồng hồ.

じどうしゃ (jidousha) 自動車: xe hơi.

くるま (kuruma): xe hơi.

かぎ (kagi): chìa khóa.

きもち (kimochi) 気持ち: cảm giác.

ちがいます chigaimasu) 違います: khác.

コーヒー (kohi): cà phê.

ボールペン (borupen): bút bi.

テレビ (terebi): tivi.

ラジオ (rajio): radio.

カメラ (kamera): máy ảnh.

コンピューター (konbuyta): máy tính.

テープレコーダー (tepurekoda): máy ghi âm.

チョコレート (chocoreto): socola.

カード (kado): thẻ, cạc.

テレホンカード (terehonkado): thẻ điện thoại.

えんぴつ (enpitsu) 鉛筆: bút chì.

~ご (go) 語: tiếng.

えいご (eigo) 英語: tiếng Anh.

にほんご (nihongo) 日本語: tiếng Nhật.

なん (nan) 何: cái gì.

そう (sou): đúng, phải, đúng vậy.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news