Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I
Today: 28-12-2024 06:41:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:18:21)
           
Từ vựng liên quan đến chủ đề kể về các hoạt động, hành động của con người diễn ra trong ngày bằng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I たべます 食べます: ăn

のみます 飲みます: uống

すいます 吸います: hút

(たばこを~)

みます 見ます: xem,nhìn

ききます 聞きます: nghe

よみます 読みます: đọc

かきます 書きます: viết

かいます 買います: mua

とります 撮ります: chụp (ảnh)

(写真を~)

します: làm

あいます 会います: gặp

(友達を~)

ごはん: cơm, bữa ăn

あさごはん 朝ごはん: cơm sáng

ひるごはん 昼ごはん: cơm trưa

ばんごはん 晩ご飯: cơm tối

パン: bánh mì

たまごt 卵: trứng

にく 肉: thịt

さかな 魚: cá

やさい 野菜: rau

くだもの 果物: hoa quả, trái cây

みず 水: nước

おちゃ お茶: trà

こうちゃ 紅茶: trà đen

ぎゅうにゅう 牛乳: sữa bò

(ミルク)

おさけ お酒: rượu, rượu sake

しゅくだい 宿題: bài tâp

えいが 映画: phim, ảnh

てがみ 手紙:  thư

しゃしん 写真: ảnh

みせ 店: cửa tiệm

にわ 庭: vườn

おはなみ お花見: ngắm hoa anh đào,

いっしょに 一緒に: cùng, cùng nhau

ちょっと: một chút

いつも: luôn luôn, lúc nào cũng

ときどき 時々: thỉnh thoảng

ジュース: nước hoa quả

ビール: bia

ビデオ: video,băng video, đầu video

C D: đĩa CD

レポート: báo cáo

レストラン: nhà hàng

テニス: quần vợt

サッカー: đá banh

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news