Home » Cấu trúc ngữ pháp ながら
Today: 28-12-2024 06:31:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc ngữ pháp ながら

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:18:53)
           
Mẫu câu này biểu thị việc cùng một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành động trong một khoảng thời gian nhất định. Hành động ở động từ 2 được nhấn mạnh hơn.

~ながら: vừa... vừa... .

SGV,  Cấu trúc ngữ pháp ながら 例: 音楽を聞きながら食事します。

Ongaku o kikinagara shokuji shimasu.

Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.

例: 働きながら日本語を勉強しています。

Hatarakinagara nihongo o benkyō shite imasu.

Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm.

例: 音楽を聴きながら、勉強や仕事をする人のことを「ながら族」という。

Ongaku o kikinagara, benkyō ya shigoto o suru hito no koto o nagarazoku toiu.

Những người vừa nghe nhạc vừa học hay làm việc gọi là nagara zoku.

例: その辺でお茶でも飲みながら話しましょう。

Sono hen de ocha demo nominagara hanashimashou.

Chúng ta ghé vào đâu đó, vừa uống trà vừa nói chuyện đi.

例: 母は鼻歌を歌いながら夕飯の用意をしている。

Haha wa hanauta o utainagara yūhan no yōi o shite iru.

Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều.

例: 飛行機は黒煙をあげながら真っ逆さまに墜落していった。

Hikōki wa kokuen o agenagara massakasama ni tsuiraku shite itta.

Chiếc máy bay vừa bốc khói đen lên, vừa lộn ngược đầu rơi thẳng xuống.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết cấu trúc ngữ pháp ながら được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news