| Yêu và sống
Cấu trúc ngữ pháp ながら
~ながら: vừa... vừa... .
例: 音楽を聞きながら食事します。
Ongaku o kikinagara shokuji shimasu.
Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc.
例: 働きながら日本語を勉強しています。
Hatarakinagara nihongo o benkyō shite imasu.
Tôi vừa học tiếng Nhật vừa đi làm.
例: 音楽を聴きながら、勉強や仕事をする人のことを「ながら族」という。
Ongaku o kikinagara, benkyō ya shigoto o suru hito no koto o nagarazoku toiu.
Những người vừa nghe nhạc vừa học hay làm việc gọi là nagara zoku.
例: その辺でお茶でも飲みながら話しましょう。
Sono hen de ocha demo nominagara hanashimashou.
Chúng ta ghé vào đâu đó, vừa uống trà vừa nói chuyện đi.
例: 母は鼻歌を歌いながら夕飯の用意をしている。
Haha wa hanauta o utainagara yūhan no yōi o shite iru.
Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều.
例: 飛行機は黒煙をあげながら真っ逆さまに墜落していった。
Hikōki wa kokuen o agenagara massakasama ni tsuiraku shite itta.
Chiếc máy bay vừa bốc khói đen lên, vừa lộn ngược đầu rơi thẳng xuống.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết cấu trúc ngữ pháp ながら được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn