Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 7 sách Minano Nihongo I
Today: 05-02-2025 22:48:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 7 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:20:25)
           
Từ vựng bài 7 nói về một số cách xưng hô, danh từ, động từ liên quan đến trường học bằng tiếng Nhật.

第7か.

きります 切ります: cắt.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 7 sách Minano Nihongo I おくります 送ります: gửi.

あげます: cho, tặng.

もらいます: nhận.

かします 貸します: cho mượn, cho vay.

かります 借ります: mượn, vay.

おしえます 教えます: dạy.

ならいます 習います: học tập.

かけます: gọi (điện thoại).

て: tay.

はし: đũa.

スプーン: thìa.

ナイフ: dao.

フォーク: dĩa.

はさみ: kéo.

ファクス: fax.

ワープロ: máy đánh chữ.

パソコン: máy vi tính cá nhân.

パンチ: cái đục lỗ.

ホッチキス: cái dập ghim.

セロテープ: băng dính.

けしごむ 消しゴム: cái tẩy.

かみ 紙: giấy.

はな 花: hoa.

シャツ: áo sơ mi.

プレゼント: quà tặng.

にもつ 荷物: đồ đạc, hành lí.

おかね  お金: tiền.

きっぷ: vé.

クリスマス: giáng sinh.

ちち 父: bố (dùng khi nói về bố mình).

はは 母: mẹ (dùng khi nói về mẹ mình).

おとうさん お父さん: bố (dùng khi nói bố người khác và xưng hô với bố mình).

おかあさん お母さん: mẹ (dùng khi nói mẹ người khác và xưng hô với mẹ mình).

もう: đã, rồi.

まだ: chưa.

これから: từ bây giờ, sau đây.

~すてきですね: hay nhỉ/ đẹp nhỉ.

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 7 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news