Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 8 sách Minano Nihongo I
Today: 28-12-2024 06:17:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 8 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:21:38)
           
Từ vựng bài 8 bao gồm tính từ chỉ mức độ, trạng thái của sự vật, sự việc, tính từ về thời tiết bằng tiếng Nhật.

第8か.

ハンサム (な): đẹp trai.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 8 sách Minano Nihongo I きれい (な): đẹp, sạch.

しずか (な) 静か: yên tĩnh.

にぎやか (な): náo nhiệt.

ゆうめい (な) 有名: nổi tiếng.

しんせつ (な) 親切: tốt bụng, thân thiện.

げんき (な) 元気: khỏe.

ひま (な) 暇な: rãnh rỗi.

べんり (な) 便利: tiện lợi.

すてき (な): đẹp, hay.

おおきい 大きい: lớn, to.

ちいさい 小さい: bé, nhỏ.

あたらしい 新しい: mới.

ふるい 古い: cũ.

いいよい: tốt.

わるい 悪い: xấu.

あつい 暑い: nóng.

さむい 寒い: lạnh, rét (dùng cho thời tiết).

つめたい 冷たい: lạnh, buốt (dùng cho cảm giác).

むずかしい 難しい: khó.

やさしい 易しい: dễ.

たかい 高い: đắt, cao.

やすい 安い: rẻ.

ひくい 低い: thấp.

おもしろい: thú vị, hay.

おいしい 美味しい: ngon.

いそがしい 忙しい: bận.

たのしい 楽しい: vui.

さくら 桜: anh đào (hoa, cây).

やま 山: núi.

まち 町: thành phố, thị trấn, thị xã.

たべもの 食べ物: đồ ăn.

ところ 所: nơi, chỗ.

りょう: kí túc xá.

せいかつ 生活: cuộc sống, sinh hoạt.

しごと 仕事: công việc.

どう: thế nào.

どんな~: như thế nào.

どれ: cái nào.

とても: rất, lắm.

あまり: không lắm.

そして: và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu).

~が~:  nhưng.

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 8 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news