Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 9 sách Minano Nihongo I
Today: 28-12-2024 06:55:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 9 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:23:08)
           
Từ vựng bài 9 nói về những hoạt động thể thao, giải trí, nghệ thuật, danh từ mô tả mức độ, thái độ của con người bằng tiếng Nhật.

第9か

わかります 分かります: hiểu, nắm được

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 9 sách Minano Nihongo I あります: có ( sở hữu)

すき「な」 好き「な」: thích

きらい「な」 嫌い「な」: ghét, không thích

じょうず「な」 上手「な」: giỏi, khéo

へた「な」 下手「な」: kém

りょうり 料理: món ăn, việc nấu ăn

のみもの 飲み物: đồ uống

スポーツ: thể thao

やきゅう 野球: bóng chày

ダンス: nhảy, khiêu vũ

おんがく 音楽: âm nhạc

うた 歌: bài hát

クラシック: nhạc cổ điển

ジャズ: nhạc jazz

コンサート: buổi hòa nhạc

カラオケ: karaoke

かぶき 歌舞伎: kịch Kabuki

え 絵: bức tranh

じ 字: chữ

かんじ 漢字: hán tự

ひらがな: chữ hiragana

かたかな: chữ katakana

ローマじ ローマ字: chữ la mã

こまかいおかね 細かいお金: tiền lẻ

チケット: vé

じかん 時間: thời gian

ようじ 用事: việc bận, công chuyện

やくそく 約束: cuộc hẹn, lời hứa

ごしゅじん ご主人: chồng (dùng khi nói về chồng người khác)

おっと / しゅじん 夫 / 主人: chồng (dùng nói về chồng mình)

おくさん 奥さん: vợ (dùng khi nói về vợ người khác)

つま / かない 妻 / 家内: vợ (dùng khi nói về vợ mình)

こども 子供: con cái

よく: tốt, rõ

だいたい: đại khái, đại thể

たくさん: nhiều

すこし 少し: ít, một ít

ぜんぜん 全然: hoàn toàn ~ không

はやく 早く、速く: sớm, nhanh

~から: vì~

どうして?: tại sao, vì sao?

ざんねんです[ね]。 残念です[ね]: thật đang tiếc nhỉ/buồn nhỉ

すみません: Xin lỗi

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 9 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news