Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I
Today: 28-12-2024 06:12:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:32:36)
           
Từ vựng bài 10 nói về cách gọi người, con vật, đồ vật, danh từ mô tả vị trí dùng cho các đồ vật, con vật bằng tiếng Nhật.

第10か

います: có, ở ( tồn tại, dùng cho người và động vật)

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I あります: có ( tồn tại, dùng cho đồ vật)

いろいろ「な」: nhiều, đa dạng

おとこのひと 男の人: người đàn ông

おんなのひと 女の人: người đàn bà

おとこのこ 男の子: cậu con trai

おんなのこ 女の子: cô con gái

いぬ 犬: chó

ねこ 猫: mèo

き 木: cây, gỗ

もの 物: vật, đồ vật

フィルム: phim

でんわ 電話: điện thoại

はこ 箱: cái hộp

スイッチ: công tắc

れいぞうこ 冷蔵庫: tủ lạnh

テーブル: bàn

ベッド: giường

たな 棚: giá sách

ドア: cửa

まど 窓: cửa sổ

ポスト: hộp thư, hòm thư

ビル: tòa nhà

こうえん 公園: công viên

きっさてん 喫茶店: quán cà phê

ほんや 本屋: hiệu sách

~や ~屋: hiệu ~, cửa hàng ~

のりば 乗り場: bến xe, điểm lên xuống xe

けん 県: tỉnh

うえ 上: trên

した 下: dưới

まえ 前: trước

うしろ: sau

みぎ 右: phải

ひだり 左: trái

なか 中: giữa

そと 外: ngoài

となり 隣: bên cạnh

ちかく 近く: gần

あいだ 間: giữa

~や ~「など」: ~ và ~

いちばん~: nhất

―だんめ ―段目: giá thứ ~, tầng thứ ~([だん] được dùng cho giá sách)

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news