Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I
Today: 28-12-2024 06:14:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:32:02)
           
Từ vựng bài 11 nói về danh từ chỉ các loại bưu phẩm, phương tiện, phương thức vận chuyển thư và hàng hóa của người Nhật.

第11か

います: có, ở

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I かかります: mất, tốn (thời gian, tiền bạc)

やすみます 休みます: nghỉ (làm việc)

りんご: táo

みかん: quýt

サンドイッチ: bánh san-uých

アイスクリーム: kem

きって 切手: tem

はがき: bưu thiếp

ふうとう 封筒: phong bì

そくたつ 速達: bưu phẩm gửi nhanh

かきとめ 書留: gửi đảm bảo

エアメール: gửi bằng đường hàng không

こうくうびん 航空便: gửi bằng đường hàng không

ふなびん 船便: gửi bằng đường biển

りょうしん 両親: bố mẹ

きょうだい 兄弟: anh chị em

あに 兄: anh trai

おにいさん お兄さん: anh trai (dùng cho người khác)

あね 姉: chị gái

おねえさん お姉さん chị gái (dùng cho người khác)

おとうと 弟 em trai

おとうとさん 弟さん: em trai (dùng cho người khác)

いもうと 妹 em gái

いもうとさん 妹さん: em gái (dùng cho người khác)

がいこく 外国: nước ngoài

―じかん ―時間: tiếng

―しゅうかん ―週間: tuần

―かげつ ―か月: tháng

―ねん ―年: năm

~ぐらい: khoảng ~

どのぐらい: bao lâu

ぜんぶで 全部で: tổng cộng

みんな: tất cả

~だけ: chỉ ~

いらっしゃいませ: xin mời vào xin chào quý khách (lời chào của người bán hàng với khách)

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news