| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I
第11か
います: có, ở
かかります: mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
やすみます 休みます: nghỉ (làm việc)
りんご: táo
みかん: quýt
サンドイッチ: bánh san-uých
アイスクリーム: kem
きって 切手: tem
はがき: bưu thiếp
ふうとう 封筒: phong bì
そくたつ 速達: bưu phẩm gửi nhanh
かきとめ 書留: gửi đảm bảo
エアメール: gửi bằng đường hàng không
こうくうびん 航空便: gửi bằng đường hàng không
ふなびん 船便: gửi bằng đường biển
りょうしん 両親: bố mẹ
きょうだい 兄弟: anh chị em
あに 兄: anh trai
おにいさん お兄さん: anh trai (dùng cho người khác)
あね 姉: chị gái
おねえさん お姉さん chị gái (dùng cho người khác)
おとうと 弟 em trai
おとうとさん 弟さん: em trai (dùng cho người khác)
いもうと 妹 em gái
いもうとさん 妹さん: em gái (dùng cho người khác)
がいこく 外国: nước ngoài
―じかん ―時間: tiếng
―しゅうかん ―週間: tuần
―かげつ ―か月: tháng
―ねん ―年: năm
~ぐらい: khoảng ~
どのぐらい: bao lâu
ぜんぶで 全部で: tổng cộng
みんな: tất cả
~だけ: chỉ ~
いらっしゃいませ: xin mời vào xin chào quý khách (lời chào của người bán hàng với khách)
Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn