Home » Các từ chỉ động tác 動き trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 07:04:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ chỉ động tác 動き trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:24:26)
           
Chủ đề động tác 動き trong tiếng Nhật bao gồm những động từ liên quan đến các cử động của tay, chân và một số bộ phận của cơ thể. Đây là những động từ quan trọng thường sử dụng hàng ngày.

Các từ chỉ động tác * 動き.

うごき 動き: Động tác.

とぶ 飛ぶ: Bay.

SGV, Các từ chỉ động tác 動き trong tiếng Nhật とぶ 跳ぶ: Nhảy.

のぼる 登る: Trèo, leo.

はしる 走る: Chạy.

およぐ 泳ぐ: Bơi.

もぐる: Lặn.

とびこむ 飛び込む: Nhảy xuống.

さかだちする 逆立ちする: Lộn ngược, trồng cây chuối.

はう: Bò.

ける: Đá.

ふる 振る: Vẫy.

もちあげる 持ち上げる: Nâng, nhấc.

なげる 投げる: Ném.

たたく: Đấm, đập, vỡ.

ひく 引く: Kéo.

おす 押す: Đẩy.

まげる 曲げる: Uốn, gập, bẻ cong.

のばす 伸ばす: Duỗi thẳng, kéo dài ra.

ころぶ 転ぶ: Ngã.

ふりむく 振り向く: Ngoảnh lại.

Tư liệu tham khảo: Sách Minnano Nihongo I. Bài viết Các từ chỉ động tác * 動き trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news