Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo
Today: 20-04-2024 20:37:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:23:49)
           
Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo gồm 50 từ vựng cơ bản nhất, bên cạnh đó là một số cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trình độ sơ cấp cần ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo.

わたし (watashi) 私: tôi.

わたしたち (watashitachi) 私たち: chúng tôi.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo あなた: bạn.

あのひと (anohito) あの人: người kia, người đó.

(あのかた (anokata) あの方: cách nói lịch sự của あの人.

みなさん (minasan) 皆さん: mọi người, các anh chị, các bạn.

~さん: anh chị ông bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên người đó).

~ちゃん (chan): hậu tố thêm vào sau tên trẻ em thay choさん.

~くん (kun): hậu tố thêm vào sau tên của em trai.

~じん (jin) 人: (hậu tố mang nghĩa) người nước.

ベトナム 人 (betonamujin) người Việt Nam.

がくせい (gakusei) 学生: học sinh.

せんせい (sensei) 先生: giáo viên.

きょうし (kyoushi) 教師: giáo viên.

けんきゅうしゃ (kenkyuusha) 研究者: nhà nghiên cứu.

エンジニア (enjinia): kĩ sư.

いしゃ (isha) 医者: bác sĩ.

だいがく(daigaku) 大学: đại học.

びょういん (byouin) 病院: bệnh viện.

かいしゃ (kaisha) 会社: công ty.

しゃいん (shain) 社員: nhân viên công ty.

かいしゃいん (kaishain) 会社員: nhân viên công ty. 

ぎんこう (ginkou) 銀行: ngân hàng.

ぎんこういん (ginkouin) 銀行員: nhân viên ngân hàng.

なまえ (namae) 名前: tên, họ tên.

でんき (denki) 電気: điện, đèn điện.

さい (sai) 歳: tuổi.

なんさい (nansai) 何歳: mấy tuổi, bao nhiêu tuổi.

[おいくつ] (oikutsu): cách nói lịch sự của なんさい.

だれ (dare): ai.

[どなた] (donata): cách nói lịch sự của だれ.

はい (hai): vâng, dạ.

いいえ (iie): không.

Tên một số nước.

アメリカ (amerika): Mỹ.

イギリス (igirisu): Anh.

インド (indo): Ấn Độ.

インドネシア (indonesia): Indonesia.

かんこく(kankoku) 韓国: Hàn Quốc.

タイ(tai): Thái.

ちゅうごく(chyugoku) 中国: Trung Quốc.

フランス (furasu): Pháp.

ベトナム (betonamu): Việt Nam.

ラオス (raosu): Lào.

にほん (nihon) 日本: Nhật Bản.

ドイツ(doitsu): Đức.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news