Home » Cách dùng từ できます
Today: 26-04-2024 21:51:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng từ できます

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:20:58)
           
[できます] là một biến thể được chia của động từ 出来る nghĩa là có thể, có khả năng phát sinh ra, được hoàn thành, được làm ra, được xây dựng nên.

できる [出来る]: Có thể, có khả năng.

例: 駅の前に大きいスーパーができました。

SGV, Cách dùng từ できます Eki no mae ni ōkī sūpā ga dekimashita.

Ở trước ga có siêu thị lớn được xây lên.

例: 時計の修理はいつできますか。

Tokei no shūri wa itsu dekimasu ka.

Việc sửa đồng hồ bao h thì xong.

例: 聾者は手話で会話が出来る。

Rōsha wa shuwa de kaiwa ga dekiru.

Người khiếm thính có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ cử chỉ.

例: 彼は乗馬が出来る。

Kare wa jōba ga dekiru.

Anh ấy có thể cưỡi ngựa.

例: 平泳ぎは出来るが、背泳ぎは出来ない。

Hiraoyogi wa dekiruga, seoyogi wa dekinai.

Tôi biết bơi ếch nhưng không biết bơi ngửa.

例: 彼はテニスも野球も出来る。

Kare wa tenisu mo yakyū mo dekiru.

Anh ấy có thể chơi được quần vợt và bóng chày.

例: 君、これ簡単に出来るよ。

Kimi, kore kantan ni dekiru yo.

Cậu có thể dễ dàng làm cái này đấy.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết cách dùng từ できます được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news