| Yêu và sống
Cách dùng từ できます
できる [出来る]: Có thể, có khả năng.
例: 駅の前に大きいスーパーができました。
Eki no mae ni ōkī sūpā ga dekimashita.
Ở trước ga có siêu thị lớn được xây lên.
例: 時計の修理はいつできますか。
Tokei no shūri wa itsu dekimasu ka.
Việc sửa đồng hồ bao h thì xong.
例: 聾者は手話で会話が出来る。
Rōsha wa shuwa de kaiwa ga dekiru.
Người khiếm thính có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ cử chỉ.
例: 彼は乗馬が出来る。
Kare wa jōba ga dekiru.
Anh ấy có thể cưỡi ngựa.
例: 平泳ぎは出来るが、背泳ぎは出来ない。
Hiraoyogi wa dekiruga, seoyogi wa dekinai.
Tôi biết bơi ếch nhưng không biết bơi ngửa.
例: 彼はテニスも野球も出来る。
Kare wa tenisu mo yakyū mo dekiru.
Anh ấy có thể chơi được quần vợt và bóng chày.
例: 君、これ簡単に出来るよ。
Kimi, kore kantan ni dekiru yo.
Cậu có thể dễ dàng làm cái này đấy.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết cách dùng từ できます được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn