Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I
Today: 26-04-2024 04:29:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:19:53)
           
Tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I gồm 34 từ mới liên quan đến các danh từ chỉ các thiết bị điện, một số động từ quen thuộc thường hay sử dụng trong đời sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I

つけます II: Bật điện, máy điều hòa.

けします I 消します: Tắt điện, máy điều hòa.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I あけます II 開けます: Mở  cửa sổ.

しめます II 閉めます: Đóng  cửa sổ.

いそぎます I 急ぎます: Vội, gấp.

まちます I 待ちます: Đợi, chờ.

とめます II 止めます: Dừng băng cát-xét, ô tô, đỗ ô tô.

まがります I 曲がります: Rẽ, quẹo phải.

みぎへ~] [右へ~: Bên phải.

もちます I 持ちます: Mang, cầm.

とります I 取ります: Lấy.

てつだいます I 手伝います: Giúp làm việc.

よびます I 呼びます: Gọi taxi,tên.

はなします I 話します: Nói, nói chuyện.

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I

みせます II 見せます: Cho xem.

おしえます I 教えます: Dạy. 

はじめます II 始めます: Bắt đầu.

ふります I 降ります: Mưa rơi, tuyết rơi.

コピーします III: Copy.

エアコン: Máy điều hòa.

パスポート: Hộ chiếu.

じゅうしょ 住所: Địa chỉ.

ちず 地図: Bản đồ.

しお: Muối.

さとう: Đường.

よみかた 読み方: Cách.

~かた ~方: Cách.

ゆっくり: Chậm, thong thả, thoải mái.

すぐ: Ngay, lập tức.

また: Lại đến.

あとで: Sau.

もう すこし  もう 少し: Thêm một chút nữa.

もう~: Thêm ~.

おつり お釣り: Tiền lẻ.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 14, Minnano Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news