Home » Từ vựng tiếng Nhật Bài 12 sách Minano Nihongo I
Today: 27-04-2024 04:07:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật Bài 12 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:17:04)
           
Từ vựng bài 11 bao gồm tính từ chỉ trạng thái của sự việc, các mùa trong năm và tình trạng thời tiết đặc trung của Nhật Bản.

第12か

かんたん[な] 簡単「な」: đơn giản, dễ

ちかい 近い: gần

SGV, Từ vựng tiếng Nhật Bài 12 sách Minano Nihongo I とおい 遠い: xa

はやい 速い,早い: nhanh, sớm

おそい 遅い: chậm, muộn

おおい 多い: nhiều

すくない 少ない: ít

あたたかい 暖かい、 温かい: ấm

すずしい 涼しい: mát

あまい 甘い: ngọt

からい 辛い: cay

おもい 重い: nặng

かるい 軽い: nhẹ

いい: tốt, thích, chọn, dùng

きせつ 季節: mùa

はる 春: mùa xuân

なつ 夏: mùa hạ

あき 秋: mùa thu

ふゆ 冬: mùa đông

てんき 天気: thời tiết

あめ 雨: mưa

ゆき 雪: tuyết

くもり 曇り: có mây

ホテル: khách sạn

くうこう 空港: sân bay

うみ 海: biển, đại dương

せかい 世界: thế giới

パーティー: tiệc

「お」まつり 「お」祭り: lễ hội

しけん 試験: kỳ thi, bài thi

すきやき すき焼き: sukiyaki(món thịt bò nấu rau)

さしみ 刺身: sashimi (món gỏi cá sống)

「お」すし: sushi

てんぷら: tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)

いけばな 生け花: nghệ thuật cắm hoa

もみじ 紅葉: lá đỏ

どちら: cái nào

どちらも: cả hai

ずっと: hẳn

はじめて 初めて: lần đầu tiên

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật Bài 12 sách Minano Nihongo I được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news