Home » Thể た của động từ trong tiếng Nhật
Today: 25-04-2024 17:59:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể た của động từ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:15:48)
           
Thể た của động từ, cách chia giống thểて, đa số chia theo quy tắc chung, một số trường hợp đặc biệt chia động từ bất quy tắc.

Nhóm I: 4 trường hợp

Đối với động từ có đuôi い、ち、り chuyển thành V+った

SGV, Thể た của động từ trong tiếng Nhật Đuôi み、に、び chuyển thành V+んだ

Động từ きます chuyển thành いた

Động từ ぎます chuyển thành いだ

れい [例]:

のみますーのんだ

いきますーいった

のぼりますー のぼった

とまりあすーとまった

あらいますーあらった

たちますーたった

もちますーもった

あそびますーあそんだ

かいますーかった

はなしますーはなした

Nhóm II: bỏ ます chuyển sang た

れい [例]:

たべますーたべた

でかけますーでかけた

おきますーおきた

みますーみた

できますーできた

Nhóm III: 2 trường hợp

します chuyển thành した

きます chuyển thành きた

れい [例]:

そうじしますーそうじした

せんたくしますーせんたくした

れんしゅうしますーれんしゅうした

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết thể た của động từ trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news