Home » Mẫu câu dùng động từ khả năng
Today: 29-03-2024 12:43:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu dùng động từ khả năng

(Ngày đăng: 01-03-2022 18:15:15)
           
Động từ khả năng không diễn tả hành động mà diễn tả trạng thái . Tân ngữ của ngoại động từ được biểu thị bằng trợ từ [ を], động từ khả năng đối tượng được biểu thị bằng [が].

例: わたしは日本語話します。

Watashi wa nihongo o hanashimasu.

SGV, Mẫu câu dùng động từ khả năng Tôi nói tiếng Nhật.

例: わたしは日本語話せます。

Watashi wa nihongo ga hanasemasu.

Tôi có thể nói tiếng Nhật.

例: 一人で病院へ行けますか。

Hitori de byōin e ikemasu ka.

Anh có thể tự mình đi đến bệnh viện được không?

例: 田中さんに会えませんでした。

Tanaka-san ni aemasendeshita.

Tôi đã không gặp được anh Tanaka.

Động từ khả năng bao hàm hai nghĩa. Một là diễn tả một năng lực, tức là việc ai đó có khả năng làm một một việc gì đó. Và một là diễn tả một điều kiện, tức là một việc gì đó có thể thực hiện trong một hoàn cảnh nào đó.

例:ミラーさんは漢字が読めます。

Mirā-san wa kanji ga yomemasu.

Anh Miller có thể đọc Chữ Hán.

例: この銀行でドルが換えられます。

Kono ginkō de doru ga kae raremasu.

Có thể đổi đô-la ở ngân hàng này.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo 2. Bài viết mẫu câu dùng động từ khả năng được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news