Home » V た ことがあります。Đã từng V
Today: 29-03-2024 13:52:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

V た ことがあります。Đã từng V

(Ngày đăng: 08-03-2022 03:52:16)
           
Động từ た こと があります。Diễn tả một hành động đã từng làm, chú ý mẫu câu "đã từng" không giống với mẫu câu "đã làm".

V た こと があります。Đã từng V.

Mẫu câu này được dùng để biểu thị một người "đã từng" làm một việc trong quá khứ. Nó có cấu trúc giống như mẫu câu 「わたしは + N + があります」. Nội dung của việc đã từng làm được biểu thị qua ngữ danh từ (động từ thể).

SGV, V た ことがあります。Đã từng V れい [例]:

馬に 乗ったことがあります。

Tôi đã từng cưỡi ngựa.

日本に行ったことがあります。

Tôi đã từng đi tới Nhật Bản.

彼はベトナムに行ったことがあります。

Anh ấy đã từng đến Việt Nam.

Lưu ý: mẫu câu này khác với mẫu câu ở thời quá khứ diễn đạt về 1 việc gì đó đã làm tại 1 thời điểm trong quá khứ.

れい [例]:

去年 北海道 で 馬に乗りました。

Năm ngoái tôi cưỡi ngựa ở Hokkaido.

昨日会議に行きました。

Hôm qua tôi đi họp.

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết V た ことがあります。Đã từng V được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGVi.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news