Home » Từ vựng tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I
Today: 26-12-2024 09:16:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:25:27)
           
Tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I gồm 36 từ mới liên quan đến các hoạt động thường ngày như mua sắm, đi dạo, cuộc họp.

Danh sách tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo I

あそびます 遊びます: Chơi.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo Iおよぎます 泳ぎます: Bơi.

むかえます 迎えます: Đón.

つかれます 疲れます: Mệt.

だします 出します: Gửi thư.

てがみを 手紙を~ 

はいります 入ります: Vào quán nước.

[きっさてんに 喫茶店に~ 

でます 出ます: Ra quán nước.

きっさてんを 喫茶店を 

けっこんします 結婚します: Kết hôn.

かいものします 買い物します: Mua sắm.

しょくじします 食事します: Ăn cơm.

さんぽします 散歩します: Đi dạo, tản bộ ở công viên.

こうえんを~ 公園を~

たいへん な 大変 な:  Vất vả.

ほしい 欲しい: Muốn.

さびしい 寂しい: Buồn.

ひろい 広い: Rộng.

せまい 狭い: Hẹp.

しやくしょ 市役所: Văn phòng hành chính quận, thành phố.

プール: Bể bơi.

かわ 川: Sông.

けいざい 経済: Kinh tế.

びじゅつ 美術: Mỹ thuật.

つり 釣り ~をします: Câu cá.

スキー [~をします]: Trượt tuyết.

かいぎ 会議: Họp, cuộc họp.

とうろく 登録: Việc đăng kí.

しゅうまつ 週末: Cuối tuần.

~ごろ: Khoảng ~ dùng cho thời gian.

なにか 何か: Cái gì đó.

どこか: Đâu đó, chỗ nào đó.

ていしょく 定食: Cơm suất, cơm phần.

ぎゅうどん 牛どん: Món cơm thịt bò.

べつべつに 別々に: Riêng biệt, riêng ra, để ra.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 13 sách Minano Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news