Home » Động từ thể た り、động từ thểた りします。
Today: 26-12-2024 09:26:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động từ thể た り、động từ thểた りします。

(Ngày đăng: 08-03-2022 04:26:00)
           
V た り, V た りします。liệt kê nhiều hành động đã làm, dự định làm không theo thứ tự thời gian, muốn người nghe cảm nhận được có nhiều hành động trong một khoảng thời gian.

V た り, V た りします。

Chúng ta đã học cách dùng [~や~など] để nêu ra 1 số người/vật trong 1 nhóm gồm nhiều người/vật. Tương tự như thế, khi muốn nêu ra 1 số hành động trong 1 

SGV, Động từ thể た り、động từ thểた りします。 nhóm nhiều hành động thì chúng ta dùng mẫu câu này. Trong mẫu câu này thì thời của động từ được biểu thị ở cuối câu.

れい [例]:

Chủ nhật nào là tôi chơi quần vợt, nào là xem phim.

日曜日 は テニスを したり、映画 を みたりします。

Tôi nào là dọn dẹp phòng, nào là học tiếng Nhật.

私は 部屋 を 掃除したり、日本語 を 勉強したりします。

Bạn Thạnh nào là xem hoạt hình, nào là chơi game.

Thanhさん は アニメ を 見たり,ゲーム を したりします。

Chú ý mẫu câu này khác với mẫu câu động từ thể て vì thể て là liệt kê hành động theo thứ tự thời gian, còn thể た り là liệt kê hành động không theo thứ tự thời gian.

れい [例]:

日曜日 は テニス をして、映画 を みました。

Chủ nhật tôi chơi quần vợt, rồi xem phim.

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết động từ thể た り、động từ thểた りします。 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news