| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật bài 23, Minna no Nihongo
(Ngày đăng: 08-03-2022 04:24:55)
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo theo mọi chủ đề, từ loại, phân nhóm động từ, ví dụ cụ thể cách dủng của từng từ vựng.
Từ vựng tiếng Nhật bài 23, Minna no Nihongo.
「やまに~」 のぼります (I) 登ります: leo (núi).
「ホテルに~」 とまりあす (I) 泊まります: trọ (ở khách sạn).
そうじします (III) 掃除します: dọn dẹp.
せんたくします (III) 洗濯します: giặt giũ.
れんしゅうします (III) 練習します: luyện tập, thực hành.
なります (I): trở nên, trở thành.
ねむい 眠い: buồn ngủ.
つよい 強い: mạnh.
よわい 弱い: yếu.
ちょうしがいい 調子がいい: trong tình trạng tốt.
ちょうしがわるい 調子が悪い: trong tình trạng xấu.
ちょうし 調子: tình trạng.
ゴルフ: gôn.
すもう 相撲: đấu vật Sumo.
パチンコ: trò chơi pachinko.
おちゃ お茶: trà đạo.
ひ 日: ngày.
いちど 一度: 1 lần.
いちども 一度も: chưa lần nào.
だんだん: dần dần.
もうすぐ: sắp.
かんぱい 乾杯: nâng cốc, cạn ly.
じつは 実は: thật ra là, thật tình là.
ダイエット: chế độ ăn kiêng.
なんかいも 何回も: nhiều.
しかし: tuy nhiên, nhưng.
むり「な」 無理「な」: không thể, qua sức.
からだにいい 体にいい: tốt cho sức khỏe.
ケーキ: bánh kem.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật bài 23, Minna no Nihongo được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn