| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Động từ て もらいます trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08-03-2022 03:54:03)
Động từ て もらいます trong tiếng Nhật mang ý nghĩa nhận của ai một thứ gì. Đây cũng là động từ thường xuyên sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.
Động từ thểて もらいます
私 は 山田さんに 図書館の 電話番号を 教えて もらいました。
Tôi (đã) được anh Yamada cho biết số điện thoại của thư viện.
彼の贈り物を受け取て もらいました。
Tôi đã nhận được quà của anh ấy.
彼女は父親から手紙を受け取て もらいました。
Cô ấy đã nhận được thư của bố cô ấy.
Mẫu câu này biểu thị sự biết ơn của bên tiếp nhận hành vi tốt.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết động từ て もらいます trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn