| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ が trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08-03-2022 03:51:24)
Danh từ が đi cùng với chủ ngữ để làm rõ nghĩa của câu nói khi kết hợp với nhiều loại từ loại khác nhau.
Danh từ が.
Trong câu mệnh đề phụ bổ nghĩa cho danh từ thì chủ ngữ đi kèm với [ が].
ミラーさんは ケーキを つくりました。
Anh Miller đã làm bánh ngọt.
-->これは ミラーさんが 作った ケーキです。
Đây là cái bánh ngọt mà anh Miller đã làm.
わたしは カリナさんが かいた 絵が 好きです。
Tôi thích bức tranh mà chị Karina đã vẽ.
あなたは」彼が 生まれた 処を 知って いますか。
Anh có biết nơi mà anh ấy sinh ra không?
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ が trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn