Home » Danh từ (người) が động từ
Today: 26-12-2024 09:13:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ (người) が động từ

(Ngày đăng: 08-03-2022 03:51:03)
           
Danh từ (người) が động từ là điểm ngữ pháp căn bản của tiếng Nhật. Chúng ta cần nắm vững để giao tiếp hiệu quả hơn.

Danh từ (người) が động từ.

すてきな ネクタイ ですね。

Sutekina nekutaidesu ne.

Cái cà vạt đẹp nhỉ.

ええ、さとうさん が くれました。

Ee, Satō-san ga kuremashita.

Vâng, chị Sato tặng tôi đấy ạ.

Trong mẫu câu này, khi người nghe nói về cái cà vạt「すてきなネクタイですね」, thì người nói bổ sung thêm thông tin mới về cái cà vạt đó「この ネクタイは さとうさん が くれました」. Trong mệnh đề biểu thị thông tin mới thì chủ ngữ được dùng kèm với trợ từ「 が」.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ (người) が động từ.được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news