Home » Danh từ địa điểmを động từ chuyển động trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 09:49:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ địa điểmを động từ chuyển động trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 03:49:40)
           
Danh từ địa điểmを động từ chuyển động là những cấu truc ngữ pháp cơ bản của tiếng Nhật mà chúng ta cần hiểu rõ.

Danh từ địa điểmを động từ chuyển động.

SGV, Danh từ địa điểmを động từ chuyển động trong tiếng Nhật  Chúng ta dùng trợ từ 「を」để biểu thị địa điểm mà người hoặc vật đi qua. Các động từ chuyển động như 「さんぽします、わたります、あるきます」được dùng trong câu này.

公園を 散歩します。

Kōen o sanpo shimasu.

Tôi đi dạo ở công viên.

道を 渡ります。

Michi o watarimasu.

Tôi qua đường.

交差点を 右へ 曲がります。

Kōsaten o migi e magarimasu.

Tôi rẽ phải ở ngã tư.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ địa điểmを động từ chuyển động trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news