Home » Danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います
Today: 26-12-2024 09:27:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:58:41)
           
Danh từ 1 は Danh từ 2 là câu chỉ về nơi tồn tại của người hay vật, danh từ 1 là chủ đề của cả câu, danh từ 2 chỉ địa điểm, cả người nói và người nghe đều phải biết về danh từ 1 này.

N1 N2にあります。

Ví dụ:

SGV, Danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います Buu LongDong Naiにあります。

Buu Long wa Dong Nai ken ni arimasu

Bửu Long ở tỉnh Đồng Nai.

Thanhさん事務所にいます。

Thanh-san wa jimusho ni imasu.

Anh Thạnh ở văn phòng.

ランさんの電話はうけつけにあります。

Ran-san no denwa wa uketsuke ni arimasu

Điện thoại của Lan ở quầy tiếp tân.

日本大使館はどこにありますか。

Nihon taishikan wa doko ni arimasu ka.

Đại sứ quán Nhật Bản ở đâu vậy?

Chú ý: Khi muốn hỏi đối tượng ở đâu, thì chúng ta dùng [N chỉ người はどこにいますか。], N chỉ người. です」 thỉnh thoảng được sử dụng thay thế cho động từ chỉ vị trí ありますいます」 khi những động từ đó đã được nói đến hoặc đã xác định.

N1 N2 います。

Ví dụ:

鈴木先生は食堂にいます。

Suzuki sensei wa shokudō ni imasu.

Cô Suzuki ở nhà ăn.

ジョーンズさんは事務所にいますか。

Jōnzu-san wa jimusho ni imasu ka.

Ông Jones hiện đang ở văn phòng đúng không?

東京ディズニーランドはどこにありますか。

Tōkyō dizunīrando wa doko ni arimasu ka.

Công viên Tokyo Disneyland ở đâu?

千葉県です。

Chiba kendesu.

Ở tỉnh Chiba.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ 1 は Danh từ 2にあります/います được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news