| Yêu và sống
Danh từ あります/ います, danh từ 1 danh từ 2 あります/ います
Nあります/います.
あります được dùng cho đối tượng không chuyển động được như đồ vật, cây cỏ.
Ví dụ:
桜 が あります。
Sakura ga arimasu.
Có cây anh đào.
公園 が あります。
Kōen ga arimasu.
Có công viên
駅 が あります。
Eki ga arimasu.
Có nhà ga.
います được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật.
Ví dụ:
男の人 が います。
Otoko no hito ga imasu.
Có người đàn ông
犬 がいます。
Inu ga imasu.
Có con chó.
だれ がいます。
Dare ga imasu.
Có ai không.
N1 N2 あります/います.
Địa điểm, nơi chốn mà danh từ 2 ở được biểu thị bằng trợ từ に.
Ví dụ:
私 の 部屋 に 机 がいます。
Watashi no heya ni tsukue ga imasu.
Ở phòng của tôi có cái bàn.
事務所 に Thanh さん がいます。
Jimusho ni Thanh-san ga imasu.
Ở văn phòng có anh Thạnh.
Có thể dùng mẫu câu này để hỏi xem ở 1 địa điểm nào đó có cái gì hay ai. Khi đối tượng là vật thì chúng ta dùng nghi vấn なに, còn khi là người thì dùng từ nghi vấn だれ.
Ví dụ:
地下 に 何 が あいます。
Chika ni nani ga aimasu.
Ở dưới tầng hầm có cái gì.
レストラン が あります。
Resutoran ga arimasu.
Có nhà hàng.
受付 に だれ が いますか。
Ở quầy tiếp tân có ai.
Linh さんがいます。
Có chị Linh.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ あります/ います, danh từ 1 danh từ 2 あります/ います được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn