| Yêu và sống
Trợ từ を trong tiếng Nhật
Danh từ を ngoại động từ.
Trợ từ をđược dùng để biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từ.
ジュース を のみます。
Tôi uống nước ép.
ごはん を たべます。
Tôi ăn cơm.
ほん を よみます。
Tôi đọc sách.
Chú ý:
phát âm của を giống お, chỉ được dùng duy nhất làm trợ từ.
Danh từ を します。
Trong tiếng Nhật một phạm vi rất lớn các danh từ được dùng làm bổ ngữ của động từ します.
Mẫu câu này biểu thị hành động thực hiện nội dung được diễn đạt ở danh từ.
Chơi thể thao, chơi game.
サッカー を します。
Chơi đá banh.
テニス を します。
Chơi tennis.
Tập trung, tổ chức một cuộc vui một sự kiện.
かいぎをします。
Tổ chức cuộc họp.
パーティーをします。
Mở tiệc.
しゅうくだい を します。
Làm bài tập về nhà.
しこと を します。
Làm việc.
Tư liệu tham khảo : Sách Minna no Nihongo I. Bài viết trợ từ を trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn