Home » Danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông
Today: 26-12-2024 09:31:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:50:20)
           
Tổng hợp cách danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông trong tiếng Nhật, mẫu câu cơ bản thường thấy, ví dụ minh họa cụ thể.

Danh từ chỉ địa điểm ヘ 行きます/ 来ます/ 帰ります, danh từ phương tiện giao thông で 行きます/ 来ます/ 帰ります.

どこ (へ) も 行きません/ 行きませんでした。

Khi động từ chỉ sự di chuyển, thì trợ từ へ được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm.

ダラットへ 行きます。

Tôi đi Đà Lạt. 

図書館 ヘ 来ます。

Tôi đến thư viện.

家 へ 帰ります。

Tôi về nhà.

Danh từ phương tiện giao thông で 行きます/ 来ます/ 帰ります.

バイク で 行きます。

Tôi đi bằng xe máy.

タクシー で 来ます。

Tôi đến bằng taxi.

Trong trường hợp đi bộ 歩いて thì dùng mà không kèm trợ từ で.

学校 から 歩いて帰ります。

Tôi đã đi bộ từ trường về nhà.

どこへも行きません/ 行きませんでした。

Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng hoặc phạm vi của từ nghi vấn thì dùng trợ từ も.

Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.

Ví dụ:

どこへも行きません。

Tôi không đi đâu cả.

何 も 飲みません。

Tôi không uống gì cả.

だれ も いません。

Không có ai cả.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news