| Yêu và sống
Danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông
Danh từ chỉ địa điểm ヘ 行きます/ 来ます/ 帰ります, danh từ phương tiện giao thông で 行きます/ 来ます/ 帰ります.
どこ (へ) も 行きません/ 行きませんでした。
Khi động từ chỉ sự di chuyển, thì trợ từ へ được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm.
ダラットへ 行きます。
Tôi đi Đà Lạt.
図書館 ヘ 来ます。
Tôi đến thư viện.
家 へ 帰ります。
Tôi về nhà.
Danh từ phương tiện giao thông で 行きます/ 来ます/ 帰ります.
バイク で 行きます。
Tôi đi bằng xe máy.
タクシー で 来ます。
Tôi đến bằng taxi.
Trong trường hợp đi bộ 歩いて thì dùng mà không kèm trợ từ で.
学校 から 歩いて帰ります。
Tôi đã đi bộ từ trường về nhà.
どこへも行きません/ 行きませんでした。
Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng hoặc phạm vi của từ nghi vấn thì dùng trợ từ も.
Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.
Ví dụ:
どこへも行きません。
Tôi không đi đâu cả.
何 も 飲みません。
Tôi không uống gì cả.
だれ も いません。
Không có ai cả.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ chỉ địa điểm và phương tiện giao thông được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn