| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Mẫu câu ましょうか
(Ngày đăng: 08-03-2022 02:17:33)
~ましょうか dùng để đưa ra lời đề nghị giúp đỡ ai đó. Mẫu câu này dùng khi người nói muốn nêu ra đề nghị làm 1 việc gì đó cho người nghe.
Ví dụ:
明日 も 来ましょうか。
Ashita mo kimashou ka.
(Ngày mai tôi đến nhé).
傘を かしましょうか。
Kasa o kashimashou ka.
(Mình cho bạn mượn ô nhé).
荷物 を 持ちましょうか。
Nimotsu o mochimashou ka.
(Tôi mang giúp hành lí cho bạn nhé).
暑い、窓 を 開けましょうか。
Atsui, mado o akemashou ka.
(Trời nóng quá, mở cửa sổ nhé).
レポートを 送りましょうか。
Repōto o okurimashou ka.
(Gửi báo cáo nhé).
てつだいましょうか。
Tetsudaimashou ka.
(Để tôi giúp anh một tay nhé).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết động từ thể ましょうか được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn