Home » Thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 09:05:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:17:24)
           
Thể nguyên dạng こと ですtrong tiếng Nhật, Minna no Nihongo là biểu thị thái độ lịch sự, khả năng hoặc năng lực về một cái gì đó.

私の 趣味 は N / V thể nguyên dạng こと です.

Khi dùng ngữ danh từ động từ thể nguyên dạng như ở ví dụ dưới đây thì chúng ta có thể diễn đạt 1 nội dung cụ thể hơn danh từ.

SGV, Thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật Ví dụ:

メイベ (Meibe): có thể~.

Biểu thị năng lực khả năng về một cái gì đó.

カリーナ赤ちゃんは自分自身ではない干ばつ知っています.

Su rīna akachan wa jibun jishinde wanai hoshi batsu shitte imasu.

Bé Karina có biết Hán tự không?

カリナは漢字を読むことができ 漢字も書くことができます.

Su Rina wa kanji o yomi muko to ga deki kanji mo kaku koto ga dekimasu.

Biết, Karina có thể đọc được Hán tự và viết Hán tự nữa.

永遠に、いや〜 (Eien ni, iya 〜): mãi mãi~, cũng không~.

Luôn chia ở thể phủ định.

着物を着る方法を学びましたが、永遠に学ぶことができませんでした.

Ta mono o kiru hōhō o manabimashitaga, eien ni manabu koto ga dekimasendeshita.

Tôi đã học cách ăn mặc của Kimono nhưng mãi không học được.

趣味〜 (Shumi 〜): sở thích.

私の 趣味 は 音楽です.

Su no shumi wa ongakudesu.

Sở thích của tôi là âm nhạc.

私の 趣味 は 音楽 を 聞くことです.

Su no shumi wa ongaku o kiku kotodesu.

Sở thích của tôi là nghe nhạc.

私の 趣味 は アニメを 見ることです.

Su no shumi wa anime o miru kotodesu.

Sở thích của tôi là xem phim.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết thể nguyên dạng こと です trong tiếng Nhật được biên soanh bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news