Home » Mẫu câu もう Động từ ました
Today: 29-03-2024 18:23:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu もう Động từ ました

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:16:45)
           
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました], động từ ở thời quá khứ [ động từ ました] biểu thị một hành động nào đó đã kết thúc ở thời điểm hiện tại.

Câu nghi vấn: [もう động từ ました]

Trả lời khẳng định:  [ はい động từ ました ]

SGV, Mẫu câu もう Động từ ました。 Trả lời phủ định: [いいえ động từ まだです]

Ví dụ:

もう、にもつを おくりましたか。

Mō, ni motsu o okurimashita ka.

Anh đã gửi đồ chưa.

はい、「もう」おくりました.

Hai,`mō' okurimashita.

Rồi, tôi đã gửi rồi.

いいえ、まだです.

Īe, madadesu.

Chưa, tôi chưa gửi.

もう宿題を しましたか。

Mō shukudai o shimashita ka.

Bạn đã làm bài tập xong chưa?

もう晩御飯を食べましたか。

Mō ban gohan o tabemashita ka.

Bạn đã ăn tối chưa?

もうその本を読みました。

Mō sono hon o yomimashita.

Tôi đã đọc quyển sách đó rồi.

レポートはもう提出しました。

Repōto wa mō teishutsu shimashita.

Báo cáo đã được gửi rồi.

Khi câu trả lời đối với câu hỏi theo mẫu này là câu phủ định thì chúng ta không dùng [động từ ませんでした].

Vì [động từ ませんでした ] nghĩa là đã không làm một việc gì trong quá khứ, chứ không mang nghĩa là chưa làm.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết mẫu câu もう động từ ました được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news