| Yêu và sống
Thời quá khứ của danh từ và tính từ đuôi な
Tính từ đuôi な.
Thể khẳng định (quá khứ): Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + でした。
Ví dụ:
このへんはしずかでした。
Kono hen wa shizukadeshita.
(Khu vực này đã (từng) yên tĩnh).
きのう、わたしはひまでした。
Kinō, watashi wa himadeshita.
(Hôm qua tôi đã rảnh).
Lưu ý: Cách nói thân mật (hay dùng trong hội thoại) của 「でした」là 「だった」.
Thể phủ định (quá khứ): Chủ ngữ + は + tính từ -na (bỏ な) + じゃ/ではありませんでした。
Ví dụ:
このへんはしずかではありませんでした。
Kono hen wa shizukade wa arimasendeshita.
(Khu vực này đã không yên tĩnh).
きのう、わたしはひまじゃありませんでした。
Kinō, watashi wa hima jaarimasendeshita.
(Hôm qua tôi đã không rảnh).
Lưu ý: Cách nói ngắn (hay dùng trong hội thoại) của 「じゃ/ではありませんでした」là 「じゃなかった/ ではなかった」. 「 ではなかった」lịch sự hơn 「じゃなかった」.
Danh từ.
Thời quá khứ.
Khẳng định: danh từ あめでした。, tính từ đuôi [な] しずかでした。
Phủ định: danh từ あめじゃありませんでした, tính từ đuôi [な] しずかじゃありませんでした。
Ví dụ:
きのうは雨でした。
Kinō wa amedeshita.
(Hôm qua trời mưa).
きのうの試験は簡単じゃありませんでした。
Kinō no shiken wa kantan jaarimasendeshita.
(Bài thi hôm qua không dễ).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết thời quá khứ của danh từ và tính từ đuôi な được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn