Home » Danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 09:35:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:21:59)
           
Danh từ (thời gian)までに động từ trong tiếng Nhật biểu thị thời hạn mà động tác hay hành động cần phải thực hiện hay nói cách khác nhau trước thời điểm được biểu thị bằng [までに].

Danh từ (thời gian) までに động từ.

Mẫu câu này biểu thị thời hạn mà động tác hay hành động cần phải thực hiện hay nói cách khác, cần phải thực hiện động tác hoặc hành động trước thời điểm được biểu thị bằng [までに].

Ví dụ:

SGV,  Danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật 会議 は5時までに 終わります.

Su wa 5-ji made ni owarimasu.

Cuộc họp sẽ kết thúc trước 5h.

土曜日 までに  本 を返さなけばなりません.

N yōbi made ni hon o kaesa nakeba narimasen.

Anh/ chị phải trả sách này trước ngày thứ 7.

5時までに働きます.

Su-ji made ni hatarakimasu.

Tôi làm việc đến 5h.

9時までに勉強します.

Su-ji made ni benkyō shimasu.

Tôi sẽ học đến 9h.

大阪(おおさか)から東京(とうきょう)までどのくらいかかりますか。

Ōsaka (Ōsaka) kara Tōkyō (tō kyō) made dono kurai kakarimasu ka.

Từ Osaka đến Tokyo đi mất khoảng bao lâu.

新幹線(しんかんせん)なら3時間ぐらいでしょう。

Shinkansen (shin kansen) nara 3-jikan guraidesho~yo.

Nếu đi bằng tàu Shinkansen thì có lẽ khoảng 3 tiếng.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news