Home » Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 09:33:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:09:32)
           
Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật là những từ dùng để diễn tả hành động, nhưng chúng cũng có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ.

Danh từ (tân ngữ).

Ở mẫu câu này, chúng ta sẽ đặt trước tân ngữ để biểu thị chữ đề.

Ví dụ:

SGV, Danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật ここに 荷物 を 置かないでください。

Koko ni nimotsu o okanaide kudasai.

Xin đừng đặt đồ ở đây.

荷物 はここに 置かないでください。

Nimotsu wa koko ni okanaide kudasai.

Đồ thì xin đừng đặt ở đây.

会社の 食堂で 昼 ご飯を食べます。

Kaisha no shokudō de hiru gohan o tabemasu.

Tôi ăn cơm trưa ở nhà ăn của công ty.

昼 ご飯 は 会社 の 食堂で食べます。

Hiru gohan wa kaisha no shokudō de tabemasu.

Cơm trưa thì tôi ăn ở nhà ăn củ công ty.

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ (tân ngữ) は trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news