Home » Ngữ pháp ~てもいいです
Today: 26-12-2024 09:45:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp ~てもいいです

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:09:51)
           
Mẫu ngữ pháp ~てもいいです dùng để xin phép ai đó làm việc gì với thái độ tôn trọng, lịch sự, cách chia, ví dụ minh họa cụ thể.

VてもいいLàm gì cũng được/ có thể làm gì (cho phép).

Ví dụ:

SGV, Ngữ pháp ~てもいいです ここで写真をとってもいいです。

Koko de shashin o tottemo īdesu.

(Ở đây được chụp ảnh).

ここにすわってもいいです。

Koko ni suwatte mo īdesu.

(Ngồi ở đây cũng được).

A: すみません、ここでタバコをすってもいいですか。

Sumimasen, koko de tabakowo sutte mo īdesu ka.

(Xin lỗi, ở đây có được hút thuốc không?).

B: はい、いいです。

Hai, īdesu.

(Vâng, được).

君の隣に座わってもいいですか。

Kimi no tonari ni suwattemo ii desuka.

(Anh có thể ngồi bên cạnh em được không?).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết ngữ pháp ~てもいいです được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news