| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí)
(Ngày đăng: 08-03-2022 02:09:23)
Cấu trúc danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí) dùng để xác định vị trí đồ vật, thường đứng sau trợ từ の để nối với danh từ phía trước.
Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí).
Giải thích và hướng dẫn:
Các từ [うえ、した、うしろ、みぎ、ひだり、なか、そと、となり、ちかく、あいだ] là những danh từ chỉ vị trí.
Ví dụ:
つくえのうえにしゃしんがあります。
(Trên bàn có bức ảnh).
ゆうびんきょくはぎんこうのとなりにあります。
(Bưu điện ở bên cạnh ngân hàng).
Chú ý :
Vì đây là những danh từ chỉ địa điểm nên giống như trường hợp của các danh từ chỉ địa điểm khác, chúng ta có thể dùng trợ từ [] trước chúng.
Ví dụ:
えきのちかくでともだちにあいました。
(Tôi đã gặp bạn ở gần ga).
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí) được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn