Home » Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí)
Today: 26-12-2024 09:05:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí)

(Ngày đăng: 08-03-2022 02:09:23)
           
Cấu trúc danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí) dùng để xác định vị trí đồ vật, thường đứng sau trợ từ の để nối với danh từ phía trước.

Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí).

Giải thích và hướng dẫn:

Các từ [うえ、した、うしろ、みぎ、ひだり、なか、そと、となり、ちかく、あいだ] là những danh từ chỉ vị trí.

Ví dụ:

SGV, Danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí)つくえのうえにしゃしんがあります。

(Trên bàn có bức ảnh).

ゆうびんきょくはぎんこうのとなりにあります。

(Bưu điện ở bên cạnh ngân hàng).

Chú ý :

Vì đây là những danh từ chỉ địa điểm nên giống như trường hợp của các danh từ chỉ địa điểm khác, chúng ta có thể dùng trợ từ [] trước chúng.

Ví dụ:

えきのちかくでともだちにあいました。

(Tôi đã gặp bạn ở gần ga).

Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết danh từ 1 (vật/ người/ địa điểm) の danh từ 2 (vị trí) được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news