| Yêu và sống
Thể động từ ない なくてもいいです trong tiếng Nhật
Động từ thể ない なくてもいいです: Không phải, không, cũng được.
Ví dụ:
きょうは じゅぎょうが ないから、学校 (がっこう) に行 (い) かなくてもいいです。
Kyō waji~yugyouga naikara, gakkō (gakkō) ni gyō (i) ka nakute mo īdesu.
Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trường.
先生 (せんせい)、この宿題 (しゅくだい) は、出 (だ) さなくてもいいですか。
Sensei (sensei) kono shukudai (shuku dai) wa-de (da) sanakute mo īdesu ka.
Thưa thầy, bài tập này không cần nộp có được không ạ?
すきじゃないものは、食 (た) べなくてもいいですよ。
Suki janai mono wa-shoku (ta) be nakute mo īdesu yo.
Không cần phải ăn món mà mình không thích.
この漢字 (かんじ) は覚 (おぼえ) なくてもいいです。
Kono kanji (kanji) wa Satoru (oboe) nakute mo īdesu.
Không cần phải nhớ chữ kanji này.
明日 来なくてもいいです。
Ashita konakute mo īdesu.
Ngày mai bạn không phải đến.
田舎 へ 帰らなくてもいいです。
Inaka e kaeranakute mo īdesu.
Không về quê cũng được.
宿題 を しなくてもいいです。
Shukudai o shinakute mo īdesu.
Không làm bài tập cũng được.
食べ なくてもいいです。
Tabenakute mo īdesu.
Không ăn cũng được.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết thể động từ ない なくてもいいです trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn