| Yêu và sống
Động từ 1 thể てから、động từ 2 trong tiếng Nhật
Động từ 1 thể てから、động từ 2.
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để biểu thị rằng hành động ở động từ 2 được thực hiện sau khi hành động ở động từ 1 đã kết thúc.
Thời của câu do thời của động từ cuối cùng quyết định.
Ví dụ:
~てから.
~Te kara ~.
Sau khi (xong việc gì đó) thì làm việc khác.
かんがえてから、いってください。
Kangaete kara, itte kudasai.
Sau khi nghĩ xong thì hãy nói ra nhé.
やまださんが うたをうたってから、たなかさんが ピアノをひきました。
Yamada-san ga uta o utatte kara, tanaka-san ga piano o hikimashita.
Anh Yamada hát xong thì anh Tanaka chơi piano.
がっこうが おわってから、アルバイトをしました。
Gakko ga owatte kara, arubaito o shimashita.
Sau khi học xong ở trường thì tôi đi làm thêm.
国へ 帰ってから、父の会社で 働きます。
Kuni e kaette kara, chichi no kaisha de hatarakimasu.
Sau khi về nước tôi làm việc ở công ty của bố tôi.
コンサートが 終わってから、レストランで 食事ました。
Konsato ga owatte kara, resutoran de shokujimashita.
Sau khi buổi hòa nhạc kết thúc tôi đi ăn cơm ở nhà hàng.
Chú ý: như chúng ta đã thấy ở ví dụ 2 ở trên, đối với chủ ngữ của mệnh đề phụ thì chúng ta dùng [が] để biểu thị.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết động từ 1 thể てから、động từ 2 trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn